Giao hàng nhanh chóng và an toàn. Tất cả các máy photocopy chúng tôi bán được đều được đảm bảo bàn giao tận nơi của bạn trong tình trạng hoàn hảo.
Tại Việt Số Hoá, chúng tôi cảm thấy thỏa mãn nhất khi khách hàng của chúng tôi hoàn toàn hài lòng với đơn hàng của họ. Chúng tôi rất cẩn thận để đảm bảo điều này đã, đang và sẽ mãi như vậy. Và chúng tôi có bằng chứng để chứng minh điều đó nếu bạn yêu cầu. Đừng ngần ngại đề nghị chúng tôi cung cấp số điện thoại những khách hàng đã mua máy Photocopy của Việt Số Hoá để thấy chúng tôi đã phục vụ tốt như thế nào. Gọi cho chúng tôi ngay hôm nay tại số 0981.669.996 để nhận được báo giá cho chiếc Máy Photocopy màu Ricoh MP C6003 bạn đang quan tâm!
Giới thiệu về máy photocopy màu Ricoh MP C6003
Máy Photocopy MP C6003 có hệ thống chống kẹt giấy, chống bám mực làm tăng năng suất làm việc của máy, giảm thiểu tình trạng kẹt máy so với các dòng khác.Ngoài ra máy Photocopy MP C6003 được sản xuất theo công nghệ mới, thân thiện với môi trường, tiết kiệm năng lượng; hệ thống tái sử dụng mực thải làm tiết kiệm mực, tăng tuổi thọ của máy, không gây hại đến môi trường, sức khỏe người sử dụng.Máy Photocopy màu Ricoh MP C6003 được sử dụng tốt nhất hoặc có thể nói là trợ thủ đắc lực cho những văn phòng thiết kế, công ty đồ họa, xưởng in, hay những cửa hàng dịch vụ Photocopy, lý do đơn giản vì:
✔ Công suất lớn: Lên tới 200.000 copy/tháng
✔ Khả năng chứa giấy khủng: Lên tới 4.700 tờ cùng lúc
✔ Độ phân giải cao chưa từng có: 1200 x 1200dpi
✔ Khả năng kéo giấy mạnh mẽ, có thể in được giấy Couche C lên tới 250gsm.
✔ Khả năng xử lý bản in đa dạng: thiếp cưới, card visit, hóa đơn giấy carbon, brochure, catalogue, decal, v.v…
Liệu chừng đó đã đủ làm bạn hài lòng với các tính năng:
In màu – Scan màu – Photo màu
Tốc độ in 60 bản màu/phút (A4).
Khối lượng in copy hàng tháng tối đa lên đến 200.000 trang.
Chế độ bảo hành máy Ricoh MP C6003
Phú Sơn bảo hành 12 tháng cho tất cả máy photocopy bán ra, trong đó có Ricoh MP C6003. Thời gian bảo hành bắt đầu vào ngày máy photocopy được bàn giao cho khách hàng. Như vậy, người mua có nhiều thời gian để máy photocopy được cài đặt bàn giao bởi một kỹ thuật viên được đào tạo bài bản của Phú Sơn. Trong quá trình vận chuyển, những rung động ảnh hưởng đến máy có thể xảy ra. Điều này có thể dẫn đến sự cần thiết phải thực hiện những điều chỉnh khi máy photocopy đến nơi. Vì lý do này, Phú Sơn chịu trách nhiệm hoàn toàn cho máy photocopy khách hàng đã mua bị hư hỏng do vận chuyển, trách nhiệm của chúng tôi bao gồm thay thế cho tất cả các bộ phận bị mất hoặc bị vỡ và linh kiện tiêu hao trong vòng 15 ngày đầu tiên sau khi giao hàng. Bất kỳ bộ phận không tiêu hao được bảo hành 1 năm sau 15 ngày bảo hành đầu tiên.
Tại sao nên mua máy Photocopy Ricoh MP C6003 bãi, thay vì mua mới.
Bạn đang thuê máy photocopy tại Hà Nội, hợp đồng sắp hết hạn và bạn muốn tìm mua máy để thay thế, hoặc đang bắt tay xây dựng một doanh nghiệp mới hay vừa khởi công một công trình? Dù thế nào đi nữa thì việc mua những thiết bị như máy photocopy và máy tính là điều cần thiết để đảm bảo công việc của bạn luôn vận hành trôi chảy. Tuy nhiên, việc tìm kiếm các thiết bị tốt nhất với giá hời nhất là một công việc rất mất thời gian. Với sự gia tăng chi phí của các thiết bị văn phòng, nhiều khách hàng đã lựa chọn Máy Photocopy Ricoh MP C6003 đã qua sử dụng tại thị trường nước ngoài thay vì mua máy mới lắp ráp tại Việt Nam. Nếu bạn đang tìm mua các thiết bị văn phòng mới, hãy xem xét những ưu điểm của máy photocopy đã qua sử dụng trước khi ra quyết định cuối cùng.
Hiệu quả chi phí của máy Photocopy Ricoh MP C6003
Mua một máy photocopy Ricoh MP C6003 đã qua sử dụng luôn là một lựa chọn hiệu quả về kinh tế và tiết kiệm hơn so với việc mua một máy mới. Thông thường, bạn có thể tìm thấy một model máy photocopy bãi được trang bị đầy đủ chức năng, hình thức như mới với giá thấp hơn 70% so với mức giá niêm yết. Tiết kiệm chi phí bằng việc mua máy photocopy đã qua sử dụng cho phép các doanh nghiệp và cá nhân đầu tư nguồn lực tài chính quý báu của mình vào những công việc khác quan trọng hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY PHOTOCOPY RICOH MP C6003:
CHỨC NĂNG PHOTOCOPY | |||||
|
|||||
Phương thức in | Bốn chùm tia laser – in tĩnh điện | ||||
|
|||||
Tốc độ sao chụp | 60 trang mỗi phút | ||||
|
|||||
Độ phân giải | 600 x 600 dpi | ||||
|
|||||
Số bản copy liên tục | Lên tới 999 bản | ||||
|
|||||
Thời gian khởi động | Ít hơn 17s | ||||
|
|||||
Tốc độ copy bản đầu tiên | 4.5s BW/ 3.1s Color | ||||
|
|||||
Độ thu – phóng | 25 – 400% (in 1% steps) | ||||
|
|||||
Bộ nhớ | Tối đa | 2 GB 250 GB Hard Disk Drive | |||
|
|||||
Dung lượng khay chứa giấy | Tiêu chuẩn | 2 khay x 1,000 tờ | |||
|
|||||
2 khay x 550 tờ | |||||
|
|||||
Khay tay 100 tờ | |||||
|
|||||
Tối đa | 4,700 tờ | ||||
|
|||||
Dung lượng khay ADF | 150 – 250 tờ (định lướng giấy 52 – 300 g/m²) | ||||
|
|||||
Dung lượng khay giấy ra | Tiêu chuẩn | 500 tờ (A4), 250 tờ (A3) | |||
|
|||||
Kích cỡ giấy | A6 – A3 | ||||
|
|||||
Định lượng giấy | Tại khay giấy | 52 – 300 g/m² | |||
|
|||||
Khay tay | 52 – 300 g/m² | ||||
|
|||||
Khay đảo | 52 – 300 g/m² | ||||
|
|||||
Kích cỡ máy (W x D x H) | 587 x 685 x 963 mm | ||||
|
|||||
Trọng lượng | Ít hơn 100.5 kg | ||||
|
|||||
Nguồn điện | 110/220V, 50 – 60 Hz | ||||
|
|||||
Công suất tiêu thụ | Tối đa | 1.85 kW | |||
|
|||||
CHỨC NĂNG IN | |||||
|
|||||
Tốc độ in | 60 trang mỗi phút | ||||
|
|||||
Ngôn ngữ in/độ phân giải | Tiêu chuẩn | XPS, PDF, PCL5e, PCL6 | |||
|
|||||
Chọn thêm | Adobe® PostScript™ 3, IPDS, PictBridge | ||||
|
|||||
Giao diện kết nối | Tiêu chuẩn | Ethernet 10 base-T/100 base-TX, USB 2.0 | |||
|
|||||
Chọn thêm | Parallel port IEEE1284 | ||||
|
|||||
Wireless LAN (IEEE802.11 a/b/g) | |||||
|
|||||
Bluetooth | |||||
|
|||||
Gigabit Ethernet 1000 Base-T | |||||
|
|||||
Bộ nhớ | 2 GB 250 GB Hard Disk Drive | ||||
|
|||||
Giao thức mạng | IPv4, IPv6, IPX/SPX, SMB, Apple Talk | ||||
|
|||||
Hệ điều hành được hỗ trợ | Windows® XP/Vista, Windows® 7, Windows® 8 Server 2003, Window® Server 2008, Window® Server 2008R2, Window® Server 2012 |
||||
|
|||||
Macintosh OS x Native v10.5 or later | |||||
|
|||||
AS/400® using OS/400 Host Print Transform | |||||
|
|||||
UNIX Sun® Solaris | |||||
|
|||||
HP-UX | |||||
|
|||||
SCO OpenServer | |||||
|
|||||
RedHat® Linux | |||||
|
|||||
IBM AIX | |||||
|
|||||
SAP® R/3® | |||||
|
|||||
NDPS Gateway | |||||
|
|||||
CHỨC NĂNG SCAN | |||||
|
|||||
Tốc độ scan | Màu – Đen trắng | Màu: 80 ảnh/phút (200 dpi) Đen trắng: 80 ảnh/phút (200 dpi) |
|||
|
|||||
Độ phân giải | Tối đa 600 dpi (TWAIN: 1,200 dpi) | ||||
|
|||||
Kích thước bản gốc | Tối đa khổ A3 | ||||
|
|||||
Định dạng đầu ra | PDF, JPEG, TIFF | ||||
|
|||||
Trọn bộ drivers | Network TWAIN, WIA, WSD | ||||
|
|||||
Scan vào e-Mail | Giao thức SMTP, TCP/IP | ||||
|
|||||
Số lượng người nhận | Lên tới 500 e-Mail mỗi lần gửi | ||||
|
|||||
Số lượng email có thể lưu trữ | Tối đa 2,000 địa chỉ | ||||
|
|||||
Danh bạ | Nhập qua LDAP hoặc đặt trong Hard Disk Drive | ||||
|
|||||
Scan vào thư mục | Gửi qua SMB, FTP hoặc giao thức NCP | ||||
|
|||||
Số lượng thư mục có thể gửi | Tối đa 50 thư mục mỗi lần scan | ||||
|
|||||
PHẦN MỀM HỘ TRỢ | |||||
|
|||||
Tiêu chuẩn | Smart Operation Panel Type M3 Smart Card Reader Built-in Unit Type M2 SD Card for NetWare Printing Type M4 |
||||
|
|||||
Chọn thêm | Postcript3 Unit Type M4 | ||||
|
|||||
CHỨC NĂNG FAX (CHỌN THÊM) | |||||
|
|||||
Chu trình | PSTN, PBX | ||||
|
|||||
Tương thích | ITU-T (CCITT) G3 | ||||
|
|||||
ITU-T (T.37) Internet fax | |||||
|
|||||
ITU-T (T.38) IP fax | |||||
|
|||||
Tốc độ truyền | Tối đa | 33.6 Kbps | |||
|
|||||
Độ phân giải | Tiêu chuẩn/chi tiết | 200 x 100 – 200 dpi | |||
|
|||||
Chọn thêm | 400 x 400 dpi | ||||
|
|||||
Phương thức nén | MH, MR, MMR, JBIG | ||||
|
|||||
Tốc độ scan | Ít hơn 1 s | ||||
|
|||||
Dung lượng bộ nhớ | Tiêu chuẩn | 4 MB | |||
|
|||||
Chọn thêm | 28 MB | ||||
|
|||||
Sao lưu dữ liệu | Có (Trong vòng 1 giờ) |