Main H310 Hỗ Trợ CPU Nào? Tìm Hiểu Ngay!

H310 Desktop Motherboard Support LGA 1151 CPU Intel Xeon E5 Series Processor Micro ATX DDR4 Motherboard

Main H310 Hỗ Trợ CPU Nào? Tìm Hiểu Ngay!

Giới thiệu về main H310

Bạn đang tìm hiểu về mainboard H310 và muốn biết nó hỗ trợ CPU nào? Trước khi đi vào chi tiết, hãy cùng tìm hiểu về khái niệm và vai trò của main H310. Main H310 là một loại mainboard thuộc dòng chipset H310, được sử dụng cho các hệ thống máy tính để bàn. Vai trò chính của mainboard là kết nối và điều khiển các linh kiện khác nhau trong máy tính như CPU, RAM, card đồ họa và các thiết bị ngoại vi khác.

Main H310 cung cấp một số lợi ích quan trọng cho người dùng. Đầu tiên, nó có giá thành phải chăng, là một lựa chọn phổ biến cho người dùng có ngân sách hạn chế. Thứ hai, main H310 hỗ trợ các tính năng cơ bản như kết nối USB, âm thanh, Ethernet, và khe cắm RAM. Điều này giúp bạn xây dựng một hệ thống máy tính đơn giản mà vẫn đáp ứng được nhu cầu cơ bản của bạn.

H310 Desktop Motherboard Support LGA 1151 CPU Intel Xeon E5 Series Processor Micro ATX DDR4 Motherboard

Cấu trúc và tính năng của main H310

Main H310 có một cấu trúc vật lý nhỏ gọn và kích thước tiêu chuẩn ATX hoặc Micro ATX. Điều này giúp nó dễ dàng lắp đặt vào mọi loại case máy tính. Main H310 cũng được trang bị một số tính năng nổi bật, bao gồm:

  • Kết nối USB 3.0 và USB 2.0 để bạn có thể kết nối các thiết bị ngoại vi như chuột, bàn phím, ổ cứng di động và máy in.
  • Kết nối âm thanh để bạn có thể kết nối loa, tai nghe và microphone.
  • Kết nối Ethernet để bạn có thể kết nối máy tính với mạng internet.
  • Khe cắm RAM DDR4 để nâng cấp dung lượng bộ nhớ của hệ thống.

Kiến trúc hỗ trợ của main H310

Main H310 được xây dựng trên kiến trúc Intel Socket 1151, cho phép nó tương thích với các CPU Intel thế hệ thứ 8 và thứ 9. Nó cũng được trang bị chipset H310, là một phần quan trọng trong việc điều khiển các linh kiện khác nhau của hệ thống. Kiến trúc và chipset này giúp main H310 hoạt động ổn định và tối ưu hiệu suất của CPU và các linh kiện khác.

CPU được hỗ trợ bởi chipset Intel H310

Tên CPU Lõi sợi) Tần số cơ bản (Tăng cường) Ngày ra mắt
Intel Celeron G4900 2 (2) 3,1 GHz Quý 2 năm 2018
Intel Celeron G4900T 2 (2) 2,9 GHz Quý 2 năm 2018
Intel Celeron G4920 2 (2) 3,2 GHz Quý 2 năm 2018
Intel Celeron G4930 2 (2) 3,2 GHz Quý 2 năm 2019
Intel Celeron G4930T 2 (2) 3,0 GHz Quý 2 năm 2019
Intel Celeron G4950 2 (2) 3,3 GHz Quý 2 năm 2019
Intel Core i3-8100 4 (4) 3,6 GHz Quý 4 năm 2017
Intel Core i3-8100T 4 (4) 3,1 GHz Quý 2 năm 2018
Intel Core i3-8300 4 (4) 3,7 GHz Quý 2 năm 2018
Intel Core i3-8300T 4 (4) 3,2 GHz Quý 2 năm 2018
Intel Core i3-8350K 4 (4) 4,0 GHz Quý 4 năm 2017
Intel Core i3-9100 4 (4) 3,6 GHz ( 4,2 GHz ) Quý 2 năm 2019
Intel Core i3-9100F 4 (4) 3,6 GHz ( 4,2 GHz ) Quý 2 năm 2019
Intel Core i3-9100T 4 (4) 3,1 GHz ( 3,7 GHz ) Quý 2 năm 2019
Intel Core i3-9300 4 (4) 3,7 GHz ( 4,3 GHz ) Quý 2 năm 2019
Intel Core i3-9300T 4 (4) 3,2 GHz ( 3,8 GHz ) Quý 2 năm 2019
Intel Core i3-9320 4 (4) 3,7 GHz ( 4,4 GHz ) Quý 2 năm 2019
Intel Core i3-9350K 4 (4) 4,0 GHz ( 4,6 GHz ) Quý 2 năm 2019
Intel Core i3-9350KF 4 (4) 4,0 GHz ( 4,6 GHz ) Quý 1 năm 2019
Intel Core i5-8400 6 (6) 2,8 GHz ( 4,0 GHz ) Quý 4 năm 2017
Intel Core i5-8400T 6 (6) 1,7 GHz ( 3,3 GHz ) Quý 2 năm 2018
Intel Core i5-8500 6 (6) 3,0 GHz ( 4,1 GHz ) Quý 2 năm 2018
Intel Core i5-8500T 6 (6) 2,1 GHz ( 3,5 GHz ) Quý 2 năm 2018
Intel Core i5-8600 6 (6) 3,1 GHz ( 4,3 GHz ) Quý 2 năm 2018
Intel Core i5-8600K 6 (6) 3,6 GHz ( 4,3 GHz ) Quý 4 năm 2017
Intel Core i5-8600T 6 (6) 2,3 GHz ( 3,7 GHz ) Quý 2 năm 2018
Intel Core i5-9400 6 (6) 2,9 GHz ( 4,1 GHz ) Quý 1 năm 2019
Intel Core i5-9400F 6 (6) 2,9 GHz ( 4,1 GHz ) Quý 1 năm 2019
Intel Core i5-9400T 6 (6) 1,8 GHz ( 3,4 GHz ) Quý 2 năm 2019
Intel Core i5-9500 6 (6) 3,0 GHz ( 4,4 GHz ) Quý 2 năm 2019
Intel Core i5-9500F 6 (6) 3,0 GHz ( 4,4 GHz ) Quý 2 năm 2019
Intel Core i5-9500T 6 (6) 2,2 GHz ( 3,7 GHz ) Quý 2 năm 2019
Intel Core i5-9600 6 (6) 3,1 GHz ( 4,6 GHz ) Quý 2 năm 2019
Intel Core i5-9600K 6 (6) 3,7 GHz ( 4,6 GHz ) Quý 4 năm 2018
Intel Core i5-9600KF 6 (6) 3,7 GHz ( 4,6 GHz ) Quý 1 năm 2019
Intel Core i5-9600T 6 (6) 2,3 GHz ( 3,9 GHz ) Quý 2 năm 2019
Intel Core i7-8086K 6 (12) 4,0 GHz ( 5,0 GHz ) Quý 2 năm 2018
Intel Core i7-8700 6 (12) 3,2 GHz ( 4,6 GHz ) Quý 4 năm 2017
Intel Core i7-8700K 6 (12) 3,7 GHz ( 4,7 GHz ) Quý 4 năm 2017
Intel Core i7-8700T 6 (12) 2,4 GHz ( 4,0 GHz ) Quý 2 năm 2018
Intel Core i7-9700 8 (8) 3,0 GHz ( 4,7 GHz ) Quý 2 năm 2019
Intel Core i7-9700F 8 (8) 3,0 GHz ( 4,7 GHz ) Quý 2 năm 2019
Intel Core i7-9700K 8 (8) 3,6 GHz ( 4,9 GHz ) Quý 4 năm 2018
Intel Core i7-9700KF 8 (8) 3,6 GHz ( 4,9 GHz ) Quý 1 năm 2019
Intel Core i7-9700T 8 (8) 2,0 GHz ( 4,3 GHz ) Quý 2 năm 2019
Intel Core i9-9900 8 (16) 3,1 GHz ( 5,0 GHz ) Quý 2 năm 2019
Intel Core i9-9900K 8 (16) 3,6 GHz ( 5,0 GHz ) Quý 4 năm 2018
Intel Core i9-9900KF 8 (16) 3,6 GHz ( 5,0 GHz ) Quý 1 năm 2019
Intel Core i9-9900KS 8 (16) 4,0 GHz ( 5,0 GHz ) Quý 4 năm 2019
Intel Core i9-9900T 8 (16) 2,1 GHz ( 4,4 GHz ) Quý 2 năm 2019
Intel Pentium Vàng G5400 2 (4) 3,7 GHz Quý 2 năm 2018
Intel Pentium Vàng G5400T 2 (4) 3,1 GHz Quý 2 năm 2018
Intel Pentium Vàng G5420 2 (4) 3,8 GHz Quý 2 năm 2019
Intel Pentium Vàng G5420T 2 (4) 3,2 GHz Quý 2 năm 2019
Intel Pentium Vàng G5500 2 (4) 3,8 GHz Quý 2 năm 2018
Intel Pentium Vàng G5500T 2 (4) 3,2 GHz Quý 2 năm 2018
Intel Pentium Vàng G5600 2 (4) 3,9 GHz Quý 2 năm 2018
Intel Pentium Vàng G5600T 2 (4) 3,3 GHz Quý 2 năm 2019
Intel Pentium Vàng G5620 2 (4) 4,0 GHz Quý 2 năm 2019